Webhook: Webhook của Request khi bắn đi có những biến output nào? Ý nghĩa các biến là gì? in

Sửa đổi trên: Fri, 29 Tháng 11, 2024 tại 4:03 CH


*Các biến thông tin cơ bản:

user_id: user_id của người tạo đề xuất

username: username của người tạo đề xuất

gavatar: đường link ảnh avatar của người tạo đề xuất

user: object chứa thông tin của người đang được tạo đề xuất, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key user.name, user.id

creator_id: user_id của người tạo đề xuất

creator_username: username của người tạo đề xuất

creator: object chứa thông tin của người tạo đề xuất, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key creator.name, creator.username, creator.email, creator.title

followers: danh sách username của người theo dõi đề xuất

follower_list: object chứa thông tin của những người theo dõi đề xuất, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key follower_list.names, follower_list.name_titles

owners: danh sách username của người duyệt đề xuất

owner_list: object chứa thông tin của những người duyệt đề xuất, object này có thể được sử dụng bằng original key trong trong transformer qua các key owner_list.names, owner_list.name_titles

origin_direct_managers: danh sách username của quản lý trực tiếp trong đề xuất

origin_direct_manager_list: object chứa thông tin của những người quản lý trực tiếp trong đề xuất, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key origin_direct_manager_list.names, origin_direct_manager_list.name_titles

origin_flexible_approvers: danh sách username của người duyệt linh động trong đề xuất

origin_flexible_approver_list: object chứa thông tin của những người duyệt linh động trong đề xuất, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key origin_flexible_approver_list.names, origin_flexible_approver_list.name_titles

approvals: mảng thông tin về username của người đã duyệt đề xuất

approved_last: thời gian duyệt của người duyệt đề xuất cuối cùng ( khi đề xuất đã được duyệt hoàn toàn)

final_approver: username của người duyệt đề xuất cuối cùng ( khi đề xuất đã được duyệt hoàn toàn )

approved_list: thông tin dạng text hiển thị nội dung của những người duyệt theo thứ tự bao gồm tên, thời gian duyệt, thời lượng xử lý.

rejecters: mảng thông tin về username của người đã từ chối (reject) đề xuất

content: nội dung của đề xuất

status: trạng thái của đề xuất ( - 10 là đã từ chối, 10 là đã duyệt , 0 là đang chờ xử lý )

state: trạng thái của đề xuất ở dạng text ( failed là đã từ chối, done là đã duyệt và active là đang chờ xử lý)

workflow: thông tin về luồng duyệt đề xuất ( single là một người duyệt, sequential là duyệt lần lượt, parallel là duyệt song song )

results: mảng thông tin về các hành động thêm, sửa, duyệt, từ chối, chuyển tiếp đề xuất

deadline: thời hạn cho hành động duyệt đề xuất

group_id: mã id của nhóm đề xuất

group_name: tên của nhóm đề xuất

link: đường link dẫn tới đề xuất

since: thời gian tạo đề xuất

last_update : thời gian cập nhật đề xuất gần nhất

time: object chứa thông tin về thời gian đề xuất, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key time.created_at_datetime.created_at_datetime, time.finished_at_date, time.finished_at_datetime

approved_notes_textarea.note_<số thứ tự>: lưu lại phần comment khi duyệt của người duyệt, giữ nguyên xuống dòng

approved_notes.note_<số thứ tự>: lưu lại phần comment khi duyệt của người duyệt, không giữ xuống dòng mà thay bằng khoảng cách

 

*Các biến trường dữ liệu tùy chỉnh : Các trường đặc biệt cần có xử lý đặc biệt khi truyền webhook (date, datetime, file, textarea, table)

custom_abc: thông tin trường dữ liệu tùy chỉnh có mã abc

custom_file_abc-name: giá trị tên của trường dữ liệu tùy chỉnh file có mã file_abc

custom_file_abc-fid: giá trị id của trường dữ liệu tùy chỉnh file có mã file_abc

custom_datetime_abc-date: giá trị ngày của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã datetime_abc

custom_datetime_abc-time: giá trị thời gian của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã datetime_abc

custom_table_abc_2_5: thông tin ô dữ liệu ở hàng 2 cột 5 của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã table_abc

table_custom_table_abc.2_5: (kiểu mới) thông tin ô dữ liệu ở hàng 2 cột 5 của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã table_abc


*Danh sách các key mới dùng cho transformer webhook của Request

creator.name: Tên người tạo đề xuất

creator.username: username người tạo đề xuất

creator.email: email người tạo đề xuất

creator.title: Chức vụ người tạo đề xuất

follower_list.names: Tên những người theo dõi đề xuất

follower_list.name_titles: Tên chức vụ của những người theo dõi đề xuất

owner_list.names: Tên những người duyệt đề xuất

owner_list.name_titles: Tên chức vụ của những người duyệt đề xuất

owner_list.names: Tên những người duyệt đề xuất

owner_list.name_titles: Tên chức vụ của những người duyệt đề xuất

origin_approver_abc: danh sách username của người duyệt có key là abc trong Request (bao gồm: Direct Manager, Người duyệt linh động, người duyệt cố định, người duyệt có điều kiện)


* Key của người duyệt được hiển thị ở mỗi block người duyệt:

list_origin_approver_abc: object chứa thông tin của những người duyệt trong block có key abc trong đề xuất, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key: list_origin_approver_abc.names, list_origin_approver_abc.name_titles

time.created_at_date: Thời gian tạo đề xuất

time.created_at_datetime: Thời gian tạo đề xuất theo giờ

time.finished_at_date: Thời gian kết thúc đề xuất ( đã từ chối hoặc đã được duyệt hoàn toàn)

time.finished_datetime: Thời gian kết thúc đề xuất theo giờ ( đã từ chối hoặc đã được duyệt hoàn toàn)


* Các biến input đặc biệt (setup transformers) khi bắn webhook vào Request để tạo đề xuất:

username: người tạo đề xuất

creator_username: người tạo đề xuất ( chỉ cần 1 trong hai trường username và creator_username)

name: tên của đề xuất

flexible_approvers: danh sách username của người duyệt linh động ( ngăn cách nhau bởi dấu "," )

direct_managers: danh sách username của quản lý trực tiếp ( ngăn cách nhau bởi dấu "," )

followers: danh sách username theo dõi đề xuất ( ngăn cách bởi dấu "," )

custom_abc: giá trị của trường tùy chỉnh có mã abc

approver_abc: mảng dữ liệu block người duyệt linh động có key là abc (dùng trong các trường hợp nhận đầu vào là các block người duyệt linh động

direct_managers. mảng dữ liệu của khối người duyệt là quản lý trực tiếp





Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.
Zalo