Webhook: Webhook của Workflow khi bắn đi có những biến output nào? Ý nghĩa các biến là gì? in

Sửa đổi trên: Fri, 29 Tháng 11, 2024 tại 2:16 CH


Các biến thông tin cơ bản:

  1. user_id: user_id của người đang được giao nhiệm vụ

  2. username: username của người đang được giao nhiệm vụ 

  3. assignee: object chứa thông tin của người đang được giao nhiệm vụ , object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key assignee.name, assignee.username, assignee.email, assignee.title

  4. creator_id: user_id của người tạo nhiệm vụ

  5. creator_username: username của người tạo nhiệm vụ 

  6. creator: object chứa thông tin của người tạo nhiệm vụ , object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key creator.name, creator.username, creator.email, creator.title

  7. followers: danh sách username của người theo dõi nhiệm vụ 

  8. follower_list: object chứa thông tin của những người theo dõi nhiệm vụ , object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key follower_list.names, assignee.name_titles

  9. content: mô tả của nhiệm vụ 

  10. workflow: object chứa thông tin workflow của nhiệm vụ , object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key workflow.id, workflow.name

  11. stage: object chứa thông tin stage của nhiệm vụ, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key stage.id, stage.name

  12. stage_deadline: deadline của nhiệm vụ tại stage hiện tại ( 0 nghĩa là không có deadline )

  13. stage_start: thời gian nhiệm vụ  được chuyển đến giai đoạn hiện tại

  14. workflow_id: mã id của quy trình

  15. link: đường link dẫn tới nhiệm vụ 

  16. deadline_assign: deadline với các quản trị giai đoạn để giao nhiệm vụ khi nhiệm vụ chưa được giao cho ai ( 0 nghĩa là không có deadline )

  17. todos: mảng thông tin các công việ trong nhiệm vụ

  18. moves: mảng các hành động  chuyển nhiêm vụ qua các giai đoạn

  19. tags: danh sách các tag của nhiệm vụ

  20. since: thời gian tạo nhiệm vụ 

  21. last_update : thời gian cập nhật nhiệm vụ  gần nhất

  22. finish_at: thời gian nhiệm vụ  được chuyển tới trạng thái done / fail

  23. time: object chứa thông tin về thời gian nhiệm vụ, object này có thể được sử dụng bằng original key trong transformer qua các key time.created_at_datetime.created_at_datetime, time.finished_at_date, time.finished_at_datetime

  24. progression: mảng thông tin về khoảng thời gian thực thi, mã giai đoạn, thời gian bắt đầu giai đoạn qua mỗi giai đoạn của nhiệm vụ 

  25. failed_reason: lý do đánh dấu thất bại của nhiệm vụ

  26. failed_note: ghi chú khi đánh dấu thất bại

Các biến trường dữ liệu tùy chỉnh : Các trường đặc biệt cần có xử lý đặc biệt khi truyền webhook (date, datetime, file, textarea, table)

  1. custom_abc: thông tin trường dữ liệu tùy chỉnh có mã abc

  2. custom_file_abc-name: giá trị tên của trường dữ liệu tùy chỉnh file có mã file_abc

  3. custom_file_abc-fid: giá trị id của trường dữ liệu tùy chỉnh file có mã file_abc

  4. custom_datetime_abc-date: giá trị ngày của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã datetime_abc

  5. custom_datetime_abc-time: giá trị thời gian của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã datetime_abc

  6. custom_table_abc_2_5: thông tin ô dữ liệu ở hàng 2 cột 5 của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã table_abc

  7. table_custom_table_abc.2_5: (kiểu mới) thông tin ô dữ liệu ở hàng 2 cột 5 của trường dữ liệu tùy chỉnh có mã table_abc

Danh sách các key mới dùng cho transformer webhook của Workflow

  1. creator.name: Tên người tạo nhiệm vụ 

  2. creator.username: username người tạo nhiệm vụ 

  3. creator.email: email người tạo nhiệm vụ 

  4. creator.title: Chức vụ người tạo nhiệm vụ 

  5. assignee.name: Tên người nhận nhiệm vụ 

  6. assignee.username: username người nhận nhiệm vụ 

  7. assignee.email: email người nhận nhiệm vụ 

  8. assignee.title: Chức vụ người nhận nhiệm vụ 

  9. workflow.id: Mã id của quy trình

  10. workflow.name: Tên của quy trình

  11. stage.id: Mã id của giai đoạn

  12. stage.name: Tên của giai đoạn

  13. time.created_at_date: Thời gian tạo

  14. time.created_at_datetime: Thời gian tạo theo giờ

  15. time.finished_at_date: Thời gian kết thúc

  16. time.finished_datetime: Thời gian kết thúc theo giờ

  17. time.stage_start_date : Ngày job vào stage- time.stage_start_datetime : Ngày giờ job vào stage

  18. time.stage_deadline_date : Ngày dealine của job trong stage

  19. time.stage_deadline_datetime : Ngày giờ dealine của job trong stage

  20. time.last_update_date : Ngày update cuối của job khi bắn webhook
    time.last_update_datetime : Ngày giờ update cuối của job khi bắn webhook

Các biến input đặc biệt (setup transformers) khi bắn webhook vào Workflow để tạo nhiệm vụ:

  • username: người nhận nhiệm vụ 

  • creator_username: người tạo nhiệm vụ 

  • name: tên của nhiệm vụ 

  • content: mô tả của nhiệm vụ 

  • followers: danh sách username theo dõi jnhiệm vụ  ( ngăn cách bởi dấu , )

  • tags: danh sách tag của nhiệm vụ  ( ngăn cách bởi dấu , )

  • custom_abc: giá trị của trường tùy chỉnh có mã abc



Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.
Zalo