Base Workflow: Thiết lập mẫu in tùy chỉnh trong quy trình in

Sửa đổi trên: Wed, 26 Tháng 4, 2023 tại 2:29 CH


Để thiết lập mẫu in tùy chỉnh trong 1 workflow bạn truy cập https://workflow.base.vn/ hoặc biểu tượng Workflow trên thanh App. Sau đó, chọn luồng công việc cần thiết lập mẫu in và làm theo hướng dẫn sau:

Bước 1: Chuẩn bị mẫu in

Bạn cần thiết lập một form mẫu in theo nhu cầu trên file docx, để khi in có thể lấy được dữ liệu tương ứng từ hệ thống hiển thị ngay trên file in, bạn cần điền input key vào dòng thông tin tương ứng trong file.

* Lưu ý

  • Các mã trường dữ liệu tùy chỉnh không được trùng với các trường dữ liệu mặc định của hệ thống (các trường mặc định cập nhật ở cuối hướng dẫn)

  • Mã của mỗi trường dữ liệu là duy nhất, không được trùng nhau

  • Với những trường thông tin tùy chỉnh không phải các biến mặc định, bạn vào Trường tùy chỉnh >> Biểu tượng khóa >> Copy key vào dán vào file docx theo cấu trúc ${mã trường dữ liệu} 

 * Đặc biệt: Đối với trường dữ liệu dạng bảng có 2 cách lấy dữ liệu vào mẫu in

- Cách 1: Sử dụng cú pháp biến: ${inputkey-1-1}. Trong đó:
+ inputkey: key của trường tùy chỉnh dạng bảng
+ -1-1: Tọa độ của ô ( dòng 1 hàng 1)

Tương tự với các dòng khác
+ ${inputkey-2-1} Dòng 2 cột 1

+ ${inputkey-3-1} Dòng 3 cột 1

VD minh họa:

- Cách 2: In dữ liệu dạng bảng tự động ra nhiều dòng với cú pháp: ${column.<inputkey của trường dữ liệu dạng bảng>.<column index>}

  • Với column index = 0 => Tự động in ra số thứ tự tương ứng với các hàng dữ liệu trong bảng

           VD: Trong bảng có 15 hàng dữ liệu thì số thứ tự sẽ tự động đánh từ 1 -> 15

  • Với column index= 1,2,3,... => Tự động in ra giá trị của các cột tương ứng mà không cần điền biến vào từng ô trong bảng.

  • VD minh họa:

Bước 2: Sau khi đã hoàn thiện mẫu in, tại màn hình workflow đó, bạn chọn "Mẫu in" => chọn "Thêm"

Bước 3: Chọn upload file mẫu và chọn "Thêm" để hoàn tất thiết lập

Bước 4: Sau khi up thành công mẫu in hiển thị như hình

Bước 5: Chọn nhiệm vụ muốn in theo mẫu >> Chọn icon mũi tên >> Mẫu in

Sau khi thực hiện thành công, file in sẽ được download về thiết bị của bạn. Bạn ấn tổ hợp phím Ctrl + P để in file.


 

CÁC BIẾN MẶC ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG

Thông tin cơ bản

  1. ${id} : Mã (id) job

  2. ${name} : Tên job

  3. ${content} : Miêu tả job

  4. ${company} : Tên công ty

  5. ${assignee_name} : Tên người nhận job

  6. ${assignee_username} : Username người nhận job

  7. ${assignee_title} : Job title người nhận job

  8. ${creator_name} : Tên người tạo job

  9. ${creator_username} : Username của người tạo job

  10. ${creator_title} : Vị trí công việc người tạo job

  11. ${created_at_date} : Ngày tạo job

  12. ${created_at_datetime} : Ngày và giờ tạo job

  13. ${created_at_year} : Giá trị năm tạo job

  14. ${created_at_month} : Giá trị tháng tạo job

  15. ${created_at_day} : Giá trị ngày tạo job

  16. ${finish_at_date} : Ngày hoàn thành job (22/05/2021)

  17. ${finish_at_datetime} : Ngày và giờ hoàn thành job (22/05/2021)

  18. ${finish_at_year} : Giá trị năm hoàn thành job

  19. ${finish_at_month} : Giá trị tháng hoàn thành job

  20. ${finish_at_day} : Giá trị ngày hoàn thành job

  21. ${job_followers_name}: Danh sách tên người theo dõi job

  22. ${job_followers_username}: Danh sách username người theo dõi job

  23. ${job_followers_name_username_title}: Danh sách tên, username và job title của người theo dõi job

Trường tùy chỉnh

  1. ${long_text_124234} : Trường tùy chỉnh có mã long_text_124234

  2. ${table_abc} : Trường tùy chỉnh có mã table_abc

  3. ${table_abc-1-2} : Giá trị ô ở hàng 1 cột 2 của trường tùy chỉnh có mã table_abc

  4. ${table_abc-3-5} : Giá trị ô ở hàng 3 cột 5 của trường tùy chỉnh có mã table_abc

Thông tin của workflow

  1. ${workflow_name}: Tên workflow

  2. ${workflow_duration}: Khoảng thời gian của job trong workflow

Thông tin của stage hiện tại

  1. ${stage_current_name}: Tên giai đoạn hiện tại

  2. ${stage_current_start_date}: Ngày job vào giai đoạn hiện tại

  3. ${stage_current_start_datetime}: Ngày và giờ job vào giai đoạn hiện tại

  4. ${stage_current_deadline_date}: Ngày deadline của job trong giai đoạn hiện tại

  5. ${stage_current_deadline_datetime}: Ngày và giờ deadline của job trong giai đoạn hiện tại

  6. ${stage_current_duration}: Khoảng thời gian của job trong giai đoạn hiện tại

  7. ${stage_current_owners_name}: Danh sách tên người quản trị stage

  8. ${stage_current_owners_username}: Danh sách username người quản trị stage

  9. ${stage_current_owners_name_username_title}: Danh sách tên, username và job title của người quản trị stage

Thông tin của các stage hoàn thành

  1. ${stage_done_assignee_name}: Tên người nhận job ở giai đoạn hoàn thành

  2. ${stage_done_assignee_username}: Username người nhận job ở giai đoạn hoàn thành

  3. ${stage_done_assignee_title}: Job title người nhận job ở giai đoạn hoàn thành

  4. ${stage_done_start_datetime}: Ngày và giờ job vào giai đoạn hoàn thành

  5. ${stage_failed_assignee_name}: Tên người nhận job ở giai đoạn thất bại

  6. ${stage_failed_assignee_username}: Username người nhận job ở giai đoạn thất bại

  7. ${stage_failed_assignee_title}: Job title người nhận job ở giai đoạn thất bại

  8. ${stage_failed_start_datetime}: Ngày và giờ job vào giai đoạn thất bại

Thông tin của các stage hoạt động

  1. ${stage_active_name_1}: Tên giai đoạn thứ 1

  2. ${stage_active_assignee_name_1}: Tên người nhận job ở giai đoạn thứ 1

  3. ${stage_active_assignee_username_1}: Username người nhận job ở giai đoạn thứ 1

  4. ${stage_active_assignee_title_1}: Job title người nhận job ở giai đoạn thứ 1

  5. ${stage_active_owners_name_1}: Danh sách tên người quản trị ở giai đoạn thứ 1

  6. ${stage_active_owners_username_1}: Danh sách username người quản trị ở giai đoạn thứ 1

  7. ${stage_active_owners_name_username_title_1}: Danh sách tên, username, job title người quản trị ở giai đoạn thứ 1

  8. ${stage_active_duration_1}: Khoảng thời gian của job trong giai đoạn thứ 1

  9. ${stage_active_start_datetime_1}: Ngày và giờ job vào giai đoạn thứ 1

  10. ${stage_active_end_datetime_1}: Ngày và giờ job ra khỏi giai đoạn thứ 1

  11. ${stage_active_deadline_datetime_1}: Ngày và giờ deadline của job trong giai đoạn thứ 1

  12. ${stage_active_name_2}: Tên giai đoạn thứ 2

  13. ${stage_active_assignee_name_2}: Tên người nhận job ở giai đoạn thứ 2

  14. ${stage_active_assignee_username_2}: Username người nhận job ở giai đoạn thứ 2

  15. ${stage_active_assignee_title_2}: Job title người nhận job ở giai đoạn thứ 2

  16. ${stage_active_owners_name_2}: Danh sách tên người quản trị ở giai đoạn thứ 2

  17. ${stage_active_owners_username_2}: Danh sách username người quản trị ở giai đoạn thứ 2

  18. ${stage_active_owners_name_username_title_2}: Danh sách tên, username, job title người quản trị ở giai đoạn thứ 2

  19. ${stage_active_duration_2}: Khoảng thời gian của job trong giai đoạn thứ 2

  20. ${stage_active_start_datetime_2}: Ngày và giờ job vào giai đoạn thứ 2

  21. ${stage_active_end_datetime_2}: Ngày và giờ job ra khỏi giai đoạn thứ 2

  22. ${stage_active_deadline_datetime_2}: Ngày và giờ deadline của job trong giai đoạn thứ 2

Câu trả lời này có giúp ích cho bạn không? Yes No

Send feedback
Rất tiếc là chúng tôi không giúp được nhiều. Hãy giúp chúng tôi cải thiện bài viết này bằng phản hồi của bạn.